Chuỗi động cơ này sử dụng công nghệ tối ưu hóa bằng máy tính, áp dụng vật liệu mới, quy trình mới, lựa chọn vật liệu tinh tế và sản xuất tinh xảo. Nó có những ưu điểm như kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, công suất cao, tiếng ồn thấp, nhiệt độ thấp this series of motors uses computer optimization technology, adopts new materials, new processes, sophisticated material run rẩy, vận hành an toàn và đáng tin cậy, và sử dụng cũng như bảo trì thuận tiện.
Khung động cơ |
500/630/710/800/900 |
Tỷ lệ IP |
IP54/IP44/IP55 |
Dải công suất |
220kw - 2500KW,3500KW |
IC(làm mát) |
IC611 |
Điện áp |
3KV, 6KV, 10KV |
Cực |
2,4 |
Tần số |
50Hz/60Hz |
Cách nhiệt |
F |
Tốc độ |
500/590/740/990/1500/3000Vòng/phút |
Hiệu quả |
84-94.5% |
Hệ số công suất |
0.84-0.85 |
NHIỆT ĐỘ XUNG QUANH (Ambient Temp) |
-15-40℃ |